본문 바로가기 주메뉴 바로가기 카피라이트 바로가기

SHIHWA MEDICAL CENTER

전체보기

Gói khám riêng

이전 메뉴 다음 메뉴

Đối với khách hàng hiện đang ở Việt Nam, xin vui lòng liên hệ trung tâm điều trị quốc tế nếu muốn kiểm tra sức khỏe tổng quát tại bệnh viện Shihwa.

Gói khám riêng

Dành cho những bạn muốn kiểm tra chuyên biệt từng hệ cơ quan.

이 표는 구분, 검사항목, 검사내용으로 구성되어 있습니다.
Hệ tiêu hóa Nội soi dạ dày
(gây mê)
Nội soi dạ dày, điện tim, huyết áp
Nội soi đại tràng
(gây mê)
Nội soi đại tràng, điện tim, huyết áp
Nội soi dạ dày, đại tràng
(gây mê)
Nội soi dạ dày-đại tràng, điện tim, huyết áp
Chức năng tim - Siêu âm bụng trên
- Xét nghiệm máu về chức năng gan và viêm gan A·B·C
Chức năng tim - CT vôi hóa mạch vành
- Siêu âm tim
Ung thư phổi - Xét nghiệm dấu ấn ung thư
- X-quang lồng ngực
- CT lồng ngực
Kiểm tra khoa ngoại
thần kinh
Đau lưng - X-quang lưng
- MRI lưng
Đau lưng + Tê chân - X-quang lưng
- MRI lưng
- DITI (Đo nhiệt độ hồng ngoại)
Đau cổ - X-quang cổ
- MRI cổ
Đau cổ + Tê tay - X-quang cổ
- MRI cổ
- DITI (Đo nhiệt độ hồng ngoại)
Kiểm tra
khoa thần kinh
Kiểm tra nhức đầu - Xét nghiệm máu(CBC, rối loạn đông máu, chức năng gan, điện giải, tuyến giáp, chức năng thận, gút, tiểu đường)
- X-quang cổ
- MRI+MRA não
Kiểm tra chóng mặt - Xét nghiệm máu (CBC, rối loạn đông máu, chức năng gan, xét nghiệm điện giải, tuyến giáp, chức năng, gút, tiểu đường)
- Kiểm tra chóng mặt
- MRI+MRA não
Kiểm tra
chấn thương chỉnh hình
Chuyên sâu đầu gối - Chụp X-quang (hai bên)
- Chụp MRI gối (một bên)
Chuyên sâu vai - Chụp X-quang (hai bên)
- MRI vai (một bên)
Dị ứng - Xét nghiệm máu (chất lạ liên quan đến
đường hô hấp và thức ăn)
Xét nghiệm hoạt tính tế bào
NK (Kiểm tra tế bào miễn dịch)
- Xét nghiệm máu
- Đo hoạt tính của NK, là tế bào tiêu diệt tế bào ung thư
(tế bào cân bằng hệ thống miễn dịch).
Xét nghiệm gen ung thư - Xét nghiệm máu
- Ung thư dạ dày, ung thư phổi, ung thư ruột kết, ung thư gan, ung thư tuyến tụy,
ung thư tuyến giáp, ung thư thực quản, ung thư thận, ung thư bàng quang, ung thư túi mật.
(Nam: ung thư tinh hoàn, ung thư tuyến tiền liệt) - 12 loại
(Nữ: ung thư vú, ung thư buồng trứng, ung thư cổ tử cung) - 13 loại
- Xét nghiệm máu
- Nam: 34 loại, Nữ: 35 loại (bao gồm 12/13 loại)
Bệnh tiểu đường tuýp 2, bệnh động mạch vành, loãng xương, đột quỵ, nhồi máu cơ tim, bệnh Parkinson,
chứng đau nửa đầu, bệnh Alzheimer khởi phát muộn, chứng phình động mạch não, viêm xương khớp, rung nhĩ,
tăng triglycerid máu, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, tăng huyết áp, hen suyễn, suy tim, bệnh tăng nhãn áp,
thoái hóa điểm vàng, rối loạn lipid máu, viêm khớp dạng thấp,
mất trí nhớ não mạch, sa sút trí tuệ vùng trán-thái dương