GÓI KIỂM TRA SỨC KHỎE ĐẶC BIỆT
Gói khám sức khỏe tổng quát cao cấp giúp đề phòng các bệnh về mạch máu não, tim mạch, bệnh xương khớp, các loại ung thư thường gặp.
- 8,600,000 won
- 9,100,000 won
Gói khám sức khỏe tổng quát cao cấp giúp đề phòng các bệnh về mạch máu não, tim mạch, bệnh xương khớp, các loại ung thư thường gặp.
Thăm khám cơ bản | Thăm khám bác sĩ | Hỏi bệnh sử và tình trạng sức khỏe hiện tại |
---|---|---|
Kiểm tra cơ bản | Chiều cao, cân nặng, độ béo phì, thị lực, khả năng nhìn màu, thính lực, huyết áp, nhịp tim | Đo thính lực âm thanh tiêu chuẩn, cao huyết áp, huyết áp thấp, nhịp tim nhanh, nhịp tim chậm |
Đo điện tâm đồ | EKG (Điện tim) | Kiểm tra tình trạng chức năng tim như rối loạn nhịp tim, chứng đau thắt ngực,v.v. |
Đo mật độ xương | BMD | Thiếu xương, loãng xương |
Xét nghiệm máu | Xét nghiệm cơ bản | |
X-quang vú | X-quang phổi | Các bệnh liên quan đến vú như ung thư vú, ung thư tuyến vú, u vú, vôi hóa vú,v.v. |
X-quang vú | Các bệnh liên quan đến vú như ung thư vú, ung thư tuyến vú, u vú, vôi hóa vú,v.v. | |
Siêu âm | Siêu âm bụng trên | Gan – Ung thư gan, xơ gan, gan nhiễm mỡ, u máu trong gan, u nang Thận – Bệnh thận ứ nước, sỏi thận, u nang thận Túi mật – Ung thư túi mật, sỏi mật, polyp mật Lá lách – Ung thư lá lách, u lá lách, lá lách phình đại Tuyến tụy – Ung thư tuyến tụy, viêm tuyến tụy |
Siêu âm động mạch cảnh | Xơ vữa động mạch, đột quỵ, phình động mạch,v.v. | |
Siêu âm tuyến giáp | Các bệnh liên quan đến tuyến giáp như u tuyến giáp, viêm tuyến giáp, ung thư tuyến giáp,v.v. | |
Siêu âm tim | Hở van tim, viêm màng ngoài tim, viêm cơ tim, nhồi máu cơ tim,v.v. | |
Siêu âm vú | Các bệnh liên quan đến vú như ung thư vú, ung thư tuyến vú, u vú, vôi hóa vú,v.v. | |
Siêu âm xương chậu (tuyến tiền liệt) | Viêm tuyến tiền liệt, phì đại tuyến tiền liệt, ung thư tuyến tiền liệt | |
Chụp CT | Chụp CT 3D ổ bụng và xương chậu (sử dụng chất cản quang) | Các bệnh liên quan đến gan, thận, túi mật, ống mật, tuyến tụy, lá lách, xương chậu, tử cung, bàng quang,v.v. |
Chụp CT/3D CT lồng ngực (sử dụng chất cản quang) | Các bệnh liên quan đến phổi như ung thư phổi, u phổi, viêm phổi | |
Chụp CT đánh giá vôi hóa động mạch cảnh | Các bệnh liên quan đến mạch máu như xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực | |
Chụp CT chất béo nội tạng(service) | Chất béo nội tạng và chất béo dưới da | |
Chụp MRI | MRI + MRA não | Kiểm tra chuyên sâu nhồi máu não, xuất huyết não, u não Hẹp và dị dạng mạch máu não, chứng phình động mạch não, bệnh vi mạch |
Chụp MRI (chọn 1) | MRI vú | Các bệnh liên quan đến vú như ung thư vú, ung thư tuyến vú, u vú, vôi hóa vú,v.v. |
MRI tuyến tiền liệt | Viêm tuyến tiền liệt, phì đại tuyến tiền liệt, ung thư tuyến tiền liệt | |
Đau lưng & tê chân | - X-quang lưng - MRI lưng - DITI (Đo nhiệt độ hồng ngoại) |
|
Đau cổ & tê tay | - X-quang cổ - MRI cổ - DITI(Đo nhiệt độ hồng ngoại) |
|
Kiểm tra chuyên sâu đầu gối | - X-quang hai bên đầu gối - MRI đầu gối (một bên) |
|
Kiểm tra chuyên sâu vai | - Kiểm tra X-quang hai bên vai - Chụp MRI vai (một bên) |
|
Chụp MRI ổ bụng (sử dụng chất cản quang) | Kiểm tra chuyên sâu tất cả các cơ quan của bụng trên như gan, tuyến tụy, túi mật, ống mật, thận, tuyến thượng thận, lá lách, v.v. | |
Chụp MRI gan (sử dụng chất cản quang) | Áp xe, u máu, u tuyến gan, ung thư gan, ung thư ống mật, ung thư hạch, u mạch máu, dị tật ống mật | |
Chụp MRI tụy (sử dụng chất cản quang) | Ung thư ống mật, ung thư túi mật, viêm ống mật, hẹp ống mật, dị tật ống mật, ung thư tuyến tụy, nang tụy, ung thư di căn | |
Nội soi dạ dày (gây mê) | Kiểm tra các bệnh liên quan đến thực quản, dạ dày, hành tá tràng như ung thư dạ dày, viêm thực quản, viêm – loét dạ dày, loét hành tá tràng | |
Nội soi đại tràng (gây mê) | Ung thư đại tràng, ung thư trực tràng, polyp đại tràng, u đại tràng ác tính | |
Thuốc nhuận tràng trước khi nội soi | Orafang (thuốc viên) | |
Kiểm tra phụ khoa | Kiểm tra ung thư cổ tử cung | Ung thư cổ tử cung, viêm nhiễm |
Xét nghiệm HPV | Xét nghiệm sàng lọc virus HPV gây ung thư cổ tử cung |