Cần thiết xét nghiệm máu và xét nghiệm nước tiểu | |||
---|---|---|---|
Xét nghiệm di truyền | Ung thư | Nam (12 loại): Dạ dày, phổi, đại tràng, gan, tuyến tụy, tuyến giáp, thực quản, thận, túi mật, ống mật, bàng quang, tinh hoàn, tuyến tiền liệt | 300,000 won |
Nữ (13 loại): Phổi dạ dày, đại tràng, gan, tuyến tụy, tuyến giáp, thực quản, thận, túi mật, ống mật, bàng quang, vú, buồng trứng, cổ tử cung | 300,000 won | ||
Ung thư và các bệnh cơ bản | Nam (10 loại): Phổi, dạ dày, đại tràng, gan, tuyến tiền liệt, tiểu đường type 2, bệnh mạch vành, loãng xương, đột quỵ, cao huyết áp | 300,000 won | |
Nữ (10 loại): Phổi, dạ dày, đại tràng, buồng trứng, tuyến vú, tiểu đường type 2, bệnh mạch vành, loãng xương, đột quỵ, cao huyết áp | 300,000 won | ||
Nam (34 loại): Ung thư (12 loại) + các bệnh thường gặp (22 loại) | 500,000 won | ||
Nữ (35 loại): Ung thư (13 loại) + các bệnh thường gặp (22 loại) | 500,000 won | ||
Xét nghiệm di truyền trong hạng mục này chỉ có giấy kết quả, không có ý kiến hay giải thích của bác sĩ. | |||
Ung thư + 3 bệnh chính + 8 bệnh liên quan đến tim, mạch, não | Nam (23 loại): Ung thư (14 loại) + các bệnh chính (3 loại) + các bệnh liên quan đến tim, mạch, não (8 loại) | 800,000 won | |
Nữ (25 loại): Ung thư (16 loại) + các bệnh chính (3 loại) + các bệnh liên quan đến tim, mạch, não (8 loại) | 800,000 won | ||
Xét nghiệm di truyền trong hạng mục này do bác sĩ chuyên khoa trực tiếp giải thích. | |||
Kiểm tra đặc biệt | Kiểm tra hormone nữ | Phản ánh sự phát triển bộ phận sinh dục nữ và các đặc điểm sinh dục phụ Chẩn đoán chức năng buồng trứng (tình trạng phát triển nang trứng) | 350,000 won |
Kiểm tra hormone nam | Chức năng tinh hoàn nam, ung thư tinh hoàn, bệnh không có tinh trùng | 200,000 won | |
Kiểm tra cân bằng chuyển hóa axit hữu cơ | Đây là xét nghiệm nhằm xác định xem liệu quá trình chuyển hóa năng lượng và giải độc của cơ thể có hoạt động bình thường hay không. Đặc biệt, xét nghiệm này thật sự cần thiết cho những ai hay khó tiêu, nhức đầu, đau bụng, đau cơ, mệt mỏi mãn tính, v.v. mặc dù kết quả kiểm tra tổng quát không có gì bất thường. | 300,000 won | |
Xét nghiệm hoạt tính tế bào NK | Đo hoạt tính của NK, là tế bào tiêu diệt tế bào ung thư (tế bào cân bằng hệ thống miễn dịch). Kiểm tra chức năng miễn dịch. | 200,000 won | |
Kiểm tra kim loại nặng & khoáng chất | Thông qua một lượng tóc nhỏ, có thể biết được lượng kim loại nặng và sự mất cân bằng dinh dưỡng khoáng chất trong cơ thể. Từ đó, giúp đưa ra các phương pháp phòng ngừa bệnh. Kiểm soát chế độ ăn uống, thể chất, thói quen sinh hoạt, mức độ căng thẳng, v.v. | 300,000 won | |
Siêu âm | Siêu âm bụng trên | Gan – Ung thư gan, xơ gan, gan nhiễm mỡ, u máu trong gan, u nang Thận – Bệnh thận ứ nước, sỏi thận, u nang thận Túi mật – Ung thư túi mật, sỏi mật, polyp mật Lá lách – Ung thư lá lách, u lá lách, lá lách phình đại Tuyến tụy – Ung thư tuyến tụy, viêm tuyến tụy |
400,000 won |
Siêu âm động mạch cảnh | Xơ vữa động mạch, đột quỵ, phình động mạch,v.v. | 300,000 won | |
Siêu âm tuyến giáp | Các bệnh liên quan đến tuyến giáp như u tuyến giáp, viêm tuyến giáp, ung thư tuyến giáp,v.v. | 200,000 won | |
Siêu âm tim | Hở van tim, viêm màng ngoài tim, viêm cơ tim, nhồi máu cơ tim,v.v. | 350,000 won | |
Siêu âm vú | Các bệnh liên quan đến vú như ung thư vú, ung thư tuyến vú, u vú, vôi hóa vú,v.v. | 300,000 won | |
Siêu âm xương chậu (tuyến tiền liệt) | Viêm tuyến tiền liệt, phì đại tuyến tiền liệt, ung thư tuyến tiền liệt,v.v. | 200,000 won | |
Chụp CT | CT lồng ngực | Các bệnh liên quan đến phổi như ung thư phổi, u phổi, viêm phổi | 300,000 (850,000) won |
CT 3D lồng ngực (sử dụng chất cản quang) |
|||
Chụp CT chất béo nội tạng | Chất béo nội tạng và chất béo dưới da | 200,000 won | |
Chụp CT 3D ổ bụng và xương chậu (không sử dụng chất cản quang) |
Các bệnh liên quan đến gan, thận, túi mật, ống mật, tụy, lá lách, xương chậu, tử cung, bàng quang | 450,000 (850,000) won | |
Chụp CT 3D ổ bụng và xương chậu (sử dụng chất cản quang) |
|||
Chụp CT động mạch vành | Các bệnh liên quan đến mạch máu như xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực | 200,000 won | |
CT não | Nhồi máu não, xuất huyết não, u não | 250,000 won | |
CT cổ | Thoát vị đĩa đệm, thoái hóa đốt sống cổ, các bệnh lý khác về cột sống,v.v. | 300,000 won | |
CT lưng | Thoát vị đĩa đệm, thoái hóa đốt sống lưng, các bệnh về cột sống khác | 300,000 won | |
Chụp MRI | MRA não | Hẹp và dị dạng mạch máu não, chứng phình động mạch não, các bệnh mao mạch | 1,000,000 won |
MRI não | Xét nghiệm chuyên sâu về nhồi máu não, xuất huyết não, u não | 1,000,000 won | |
MRI vú | Các bệnh về vú như ung thư vú, ung thư tuyến vú, u vú, vôi hóa vú | 1,000,000 won | |
MRI tuyến tiền liệt | Viêm tuyến tiền liệt, phì đại tuyến tiền liệt, ung thư tuyến tiền liệt, ... | 1,000,000 won | |
MRI cổ (bao gồm X-ray và DITI ) |
Đau cổ, tê mỏi cánh tay, thoát vị đĩa đệm, thoái hóa đốt sống cổ khám chuyên sâu | 1,200,000 won | |
Chụp MRI lưng (bao gồm X-ray và DITI ) |
Đau lưng, tê chân, thoát vị đĩa đệm, kiểm tra chuyên sâu thoái hóa đốt sống lưng | 1,200,000 won | |
MRI gối (gồm X-quang một bên gối) |
Kiểm tra chuyên sâu gối | 1,000,000 won | |
MRI vai (gồm X-quang một bên vai) |
Kiểm tra chuyên sâu vai | 1,000,000 won | |
Chụp MRI (có thuốc cản quang) | MRI bụng | Gan, tuyến tụy, túi mật, đường mật, thận, lá lách thượng thận, v.v. Kiểm tra chuyên sâu tất cả các cơ quan nội tạng ở bụng. | 1,200,000 won |
MRI gan | Áp xe, u máu, u tuyến gan, ung thư gan, ung thư đường mật, ung thư hạch, u mạch, dị dạng đường mật | 1,200,000 won | |
Chụp MRI tuyến tụy | Ung thư ống mật, ung thư túi mật, viêm đường mật, hẹp ống mật, dị dạng đường mật, ung thư tuyến tụy, u nang tuyến tụy, ung thư di căn | 1,200,000 won | |
Không được chụp MRI có cản quang và CT có cản quang trong cùng 1 ngày | |||
Nội soi | Nội soi dạ dày(gây mê) | Ung thư dạ dày, ung thư thực quản, ung thư dạ dày, viêm thực quản, loét | 200,000 won |
Nội soi đại tràng (Gây mê, dùng thuốc nhuận tràng Orafang) | Viêm đại tràng, loét, polyp, ung thư đại tràng | 400,000 won | |
Nội soi dạ dày + Đại tràng(Gây mê) | Nội soi dạ dày, đại tràng | 600,000 won | |
Phát sinh thêm chi phí nếu có xét nghiệm sinh thiết tế bào, cắt bỏ polyp. | |||
Kiểm tra phụ khoa | Chụp X-quang vú (mammography) | Các bệnh liên quan đến vú như ung thư vú, ung thư tuyến vú, u vú, vôi hóa vú,v.v | 100,000 won |
Kiểm tra ung thư cổ tử cung | Kiểm tra ung thư cổ tử cung, viêm nhiễm | 50,000 won | |
Xét nghiệm virus HPV | Xét nghiệm sàng lọc virus HPV gây ung thư cổ tử cung | 200,000 won | |
Đo mật độ xương | Đo khối lượng xương, kiểm tra loãng xương | 150,000 won |
※ Chi phí có thể thay đổi tùy theo hạng mục kiểm tra sức khỏe.